docs.duybien.com
Dịch vụVề chúng tôiLiên hệ
  • About Us
  • Công nghệ hàn
    • FCAW
    • SAW
      • SAW-01
  • Quy trình hàn
    • ASME IX
    • AS/NZS 1554.1
    • AWS D1.8
    • ISO 15609-1
      • Sample
  • Năng lục thợ hàn
    • ASME IX
    • ISO 9606
      • Nội quy sát hạch thợ hàn ISO 9606
      • FQAs
      • Mẫu chứng nhận
    • Thông tin chung
  • Quy trình hệ thống
    • Kiểm soát số hồ sơ
    • Kiểm tra trực quang
  • trace
    • PQR
    • WQT
  • SUPPORTS
    • Tra cứu chứng chỉ Quốc tế
  • Reports
  • Photos
Powered by GitBook
On this page
  • Kiểm soát số quy trình
  • Quy trình hàn
  • Số thợ hàn
  • Ký hiệu số chứng nhận thợ hàn
  • Quy trình hệ thống

Was this helpful?

  1. Quy trình hệ thống

Kiểm soát số hồ sơ

Quy trình kiểm soát hồ sơ và nhận diện hồ sơ trong hệ thống quản lý chất lượng, tài liệu này hướng

Kiểm soát số quy trình

Quy trình hàn

Số WPS

Ký tự 1
Ký tự 2
Ký tự 3
Ví dụ

Mã tiêu chuẩn

Năm phát hành

Số thứ tự ( 3 số) và ký tự

1 24 001

Cách ký hiệu như sau:

  • 124001 : Quy trình chấp nhận theo tiêu chuẩn ISO 15609-1, năm phát hành 2024, số thứ tự 001.

  • 224002 : Quy trình chấp nhận theo tiêu chuẩn ASME IX, năm phát hành 2024, số thứ tự 002.

  • 224002S: Quy trình chấp nhận theo tiêu chuẩn ASME IX, năm phát hành 2024, số thứ tự 002, S = quy trình có áp dụng "CVN/Hardness")

Ký hiệu mã tiêu chuẩn

  • 1 - ISO 15609

  • 2 - ASME IX

  • 3 - AWS D1

  • 4 - AS/NZS

  • 5 - JIS

  • 6 - Canada

  • 7 - TCVN

  • 8 - Khác

Ký hiệu năm phát hành

  • 24 - năm 2024

  • 25 - năm 2025

  • 26 - năm 2026

Ký hiệu số thứ tự

  • 001 - số WPS 001

  • 002 - số WPS 002

  • 003 - số WPS 003

Thêm phụ tố "S"

Ví dụ: 225001S - các biến liên quan đến "Supplementary Hardness & CVN".

Số PQR

Số PQR khuyến cáo sử dụng đúng theo quy định hệ thống quản lý chất lượng, hoặc tùy vào điều kiện nhận diện.

Các gợi ý sau đây có thể sử dụng, miễn sao số PQR phải được nhiện diện và kiểm soát bởi tổ chức.

Ký tự 1
Số thứ tự
Ví dụ

Ký hiệu nhận diện

Số thứ tự

PQR-001

Số thợ hàn

Số thợ hàn tùy vào dự án yêu cầu hoặc các theo sổ tay quản lý chất lượng, mỗii thợ hàn chỉ có duy nhất một số thợ hàn. Trường hợp thợ hàn nghỉ và quy lại công ty vẫn phải sử dụng số cũ. Bộ phận quản lý chất lượng kiểm soát hồ sơ này và lưu trữ gia hạn chứng chỉ thợ hàn, thợ vận hành.

Các gợi ý sau đâu có thể áp dụng:

Ký hiệu nhận diện
Số thứ tự
Ví vụ

WD

001

WD001

Ví dụ:

  • WD001 - mã số thợ hàn số 1.

  • WD002 - mã số thợ hàn số 2.

Số nhận diện cho nhà thầu phụ: thêm ký tự [ S ] vào sau mỗi số thợ hàn, thợ vận hành. Trường hợp thợ hàn cho nhà thầu chuyển về làm cho nhà máy thì có thể bỏ chữ [ S ] và vẫn giữ ký hiệu và số thứ tự.

Ký hiệu nhận diện
Số thứ tự
Ví vụ

WD

001S

WD001S

Ký hiệu số chứng nhận thợ hàn

Năm phát hành
Ký hiệu
-
Mã tiêu chuẩn
Số thứ tự

24

WQT

-

2

001

Năm 2024

Ký hiệu chung

-

Mã tiêu chuẩn ASME IX

Số tự do (3 số)

  • Năm phát hành:

    • 24 - năm 2024

    • 25 - năm 2025

    • 26 - năm 2026

  • Mã tiêu chuẩn:

    • 1 - ISO 9606 / ISO 14732

    • 2 - ASME IX

    • 3 - AWS D1

    • 4 - AS/NZS

    • 5 - JIS

    • 6 - Canada

    • 7 - TCVN

    • 8 - Khác

  • Số thứ tự: số tự nhiên tăng dần, không trùng lặp.

Quy trình hệ thống

Last updated 15 days ago

Was this helpful?