FCAW
Hướng dẫn cách thiết lập quá trình hàn FCAW (khí bảo vệ), thiết lập thông số hàn, nhận diện khuyết tật do hàn và hướng khắc phục hiệu quả.
BIẾN HÀN
Dòng điện
Hiệu điện thế
Tốc độ cấp dây
Tốc độ di chuyển điện cực
Loại điện cực và dòng điện
Khoảng cách ống tiếp xúc đến phôi hàn (CTWD)
Khí bảo vệ
Góc điện cực và phương pháp dịch chuyển
RỖ KHÍ
Lưu lượng khí bảo vệ quá thấp
Tăng lưu lượng khí, vệ sinh ống chụp khí.
Lưu lượng khí bảo vệ quá cao
Giảm lưu lượng khí để hạn chế ít hộn loạn hoặc thay đổi ống chụp khí lớn hơn
Ảnh hưởng gió
Che chắn gió từ bên ngoài hoặc hàn trong không gian nhà xưởng ít gió ( < 5 km/giờ)
Khí bảo vệ chứa rạp chất
Kiểm tra nguồn cấp, kiểm tra rò rỉ tại ống dẫn, khớp nối
Bám bẩn, bám dầu mỡ
Vệ sinh bề mặt vật liệu chính, bề mặt kim loại cơ bản, rãnh hàn.
Thuốc hàn bị ẩm (hàn FCAW, SAW, SMAW)
Sấy thuốc hoặc thay đổi thuốc hàn
Dây hàn ẩm mốc (GTAW, GMAW, SAW)
Kiểm tra bề mặt chất lượng que hàn hoặc thay thế dây hàn
Khoảng cách ống tiếp xúc đến phôi quá dài hoặc quá ngắn
Điều chỉnh ống tiếp xúc đến phôi phù hợp với dòng điện (tốc độ cấp dây hàn) và phạm vi khuyến cáo quy trình.
Tốc độ di chuyển điện cực quá nhanh
Điều chỉnh tốc độ hàn phù hợp với nhiệt lượng cấp vào (heat input).
KHÔNG NGẤU / KHÔNG THẤU
Thiếu kỹ năng hoặc thao tác
Điều chỉnh góc điện cực (dây hàn) hoặc đào tạo lại thợ hàn
Thông số hàn chưa phù hợp hoặc quá thấp
Điều chỉnh lại thông số hàn như tăng dòng điện, giảm tốc độ di chuyển điện cực, giảm CTWD, giảm cỡ dây hàn, ....
Mối nối khó tiếp cận
Thay đổi thiết kế mối hàn, hướng tiếp cận hoặc mở rộng rãnh hàn
NỨT
Nứt do Hydro (thép carbon)
Sấy que hàn theo khuyến cáo nhà sản xuất, gia nhiệt sơ bộ theo quy trình, điều chỉnh thông số hàn phù hợp với nhiệt lượng cấp vào, duy trì nhiệt sau khi hàn để làm giảm tốc độ ngộ, thât thoát nhiệt sau hàn, ...
Nứt nóng do mối hàn quá nhỏ, mỏng (thép carbon)
Nong nóng sơ bộ đảm bảo nhiệt duy trì, hàn lớp nóng (hot) đảm bảo mối hàn khi còn nóng, ...
CÁC KHUYẾT TẬT KHÁC
Cháy chân mối hàn góc (undercut)
(i) Dòng diện hàn quá lớn. (ii) Sai góc điện cực. (iii) Tốc độ di chuyển điện cực quá nhanh hoặc quá chậm.
(i) Giảm dòng diện hàn. (ii) Điều chỉnh góc điện cực. (iii) Giảm hoặc tằng tốc độ di chuyển điện cực phù hợp với quy trình hàn.
Chảy tràn (overlap)
Sai góc điện cực
Điều chỉnh góc điện cực.
Cháy thủng (burn through)
Dòng diện hàn quá lớn
Giảm dòng điện hàn
Ngậm xỉ (slag inclusion)
(i) Xỉ chưa loại bỏ từ lớp hàn trước. (ii) Xỉ tràn ngập trước hồ quang
(i) Hạn chế sắp lớp hàn quá cao và loại bỏ xỉ hoàn toàn từ lớp hàn trước bị kẹt. (ii) Điều chỉnh góc điện cực.
Last updated
Was this helpful?