docs.duybien.com
Dịch vụVề chúng tôiLiên hệ
  • About Us
  • Công nghệ hàn
    • FCAW
    • SAW
      • SAW-01
  • Quy trình hàn
    • ASME IX
    • AS/NZS 1554.1
    • AWS D1.8
    • ISO 15609-1
      • Sample
  • Năng lục thợ hàn
    • ASME IX
    • ISO 9606
      • Nội quy sát hạch thợ hàn ISO 9606
      • FQAs
      • Mẫu chứng nhận
    • Thông tin chung
  • Quy trình hệ thống
    • Kiểm soát số hồ sơ
    • Kiểm tra trực quang
  • trace
    • PQR
    • WQT
  • SUPPORTS
    • Tra cứu chứng chỉ Quốc tế
  • Reports
  • Photos
Powered by GitBook
On this page
  • BIẾN HÀN
  • Dòng điện
  • Hiệu điện thế
  • Tốc độ cấp dây
  • Tốc độ di chuyển điện cực
  • Loại điện cực và dòng điện
  • Khoảng cách ống tiếp xúc đến phôi hàn (CTWD)
  • Khí bảo vệ
  • Góc điện cực và phương pháp dịch chuyển
  • RỖ KHÍ
  • KHÔNG NGẤU / KHÔNG THẤU
  • NỨT
  • CÁC KHUYẾT TẬT KHÁC

Was this helpful?

  1. Công nghệ hàn

FCAW

Hướng dẫn cách thiết lập quá trình hàn FCAW (khí bảo vệ), thiết lập thông số hàn, nhận diện khuyết tật do hàn và hướng khắc phục hiệu quả.

BIẾN HÀN

Dòng điện

Hiệu điện thế

Tốc độ cấp dây

Tốc độ di chuyển điện cực

Loại điện cực và dòng điện

Khoảng cách ống tiếp xúc đến phôi hàn (CTWD)

Khí bảo vệ

Góc điện cực và phương pháp dịch chuyển

RỖ KHÍ

Nguyên nhân (causes)
Hành động khắc phục (corrective actions)

Lưu lượng khí bảo vệ quá thấp

Tăng lưu lượng khí, vệ sinh ống chụp khí.

Lưu lượng khí bảo vệ quá cao

Giảm lưu lượng khí để hạn chế ít hộn loạn hoặc thay đổi ống chụp khí lớn hơn

Ảnh hưởng gió

Che chắn gió từ bên ngoài hoặc hàn trong không gian nhà xưởng ít gió ( < 5 km/giờ)

Khí bảo vệ chứa rạp chất

Kiểm tra nguồn cấp, kiểm tra rò rỉ tại ống dẫn, khớp nối

Bám bẩn, bám dầu mỡ

Vệ sinh bề mặt vật liệu chính, bề mặt kim loại cơ bản, rãnh hàn.

Thuốc hàn bị ẩm (hàn FCAW, SAW, SMAW)

Sấy thuốc hoặc thay đổi thuốc hàn

Dây hàn ẩm mốc (GTAW, GMAW, SAW)

Kiểm tra bề mặt chất lượng que hàn hoặc thay thế dây hàn

Khoảng cách ống tiếp xúc đến phôi quá dài hoặc quá ngắn

Điều chỉnh ống tiếp xúc đến phôi phù hợp với dòng điện (tốc độ cấp dây hàn) và phạm vi khuyến cáo quy trình.

Tốc độ di chuyển điện cực quá nhanh

Điều chỉnh tốc độ hàn phù hợp với nhiệt lượng cấp vào (heat input).

KHÔNG NGẤU / KHÔNG THẤU

Nguyên nhân (causes)
Hành động khắc phục (corrective actions)

Thiếu kỹ năng hoặc thao tác

Điều chỉnh góc điện cực (dây hàn) hoặc đào tạo lại thợ hàn

Thông số hàn chưa phù hợp hoặc quá thấp

Điều chỉnh lại thông số hàn như tăng dòng điện, giảm tốc độ di chuyển điện cực, giảm CTWD, giảm cỡ dây hàn, ....

Mối nối khó tiếp cận

Thay đổi thiết kế mối hàn, hướng tiếp cận hoặc mở rộng rãnh hàn

NỨT

Nguyên nhân (causes)
Hành động khắc phục (corrective actions)

Nứt do Hydro (thép carbon)

Sấy que hàn theo khuyến cáo nhà sản xuất, gia nhiệt sơ bộ theo quy trình, điều chỉnh thông số hàn phù hợp với nhiệt lượng cấp vào, duy trì nhiệt sau khi hàn để làm giảm tốc độ ngộ, thât thoát nhiệt sau hàn, ...

Nứt nóng do mối hàn quá nhỏ, mỏng (thép carbon)

Nong nóng sơ bộ đảm bảo nhiệt duy trì, hàn lớp nóng (hot) đảm bảo mối hàn khi còn nóng, ...

CÁC KHUYẾT TẬT KHÁC

Loại (imperfection)
Nguyên nhân (causes)
Hành động khắc phục (corrective actions)

Cháy chân mối hàn góc (undercut)

(i) Dòng diện hàn quá lớn. (ii) Sai góc điện cực. (iii) Tốc độ di chuyển điện cực quá nhanh hoặc quá chậm.

(i) Giảm dòng diện hàn. (ii) Điều chỉnh góc điện cực. (iii) Giảm hoặc tằng tốc độ di chuyển điện cực phù hợp với quy trình hàn.

Chảy tràn (overlap)

Sai góc điện cực

Điều chỉnh góc điện cực.

Cháy thủng (burn through)

Dòng diện hàn quá lớn

Giảm dòng điện hàn

Ngậm xỉ (slag inclusion)

(i) Xỉ chưa loại bỏ từ lớp hàn trước. (ii) Xỉ tràn ngập trước hồ quang

(i) Hạn chế sắp lớp hàn quá cao và loại bỏ xỉ hoàn toàn từ lớp hàn trước bị kẹt. (ii) Điều chỉnh góc điện cực.

Last updated 3 months ago

Was this helpful?