docs.duybien.com
Dịch vụVề chúng tôiLiên hệ
  • About Us
  • Công nghệ hàn
    • FCAW
    • SAW
      • SAW-01
  • Quy trình hàn
    • ASME IX
    • AS/NZS 1554.1
    • AWS D1.8
    • ISO 15609-1
      • Sample
  • Năng lục thợ hàn
    • ASME IX
    • ISO 9606
      • Nội quy sát hạch thợ hàn ISO 9606
      • FQAs
      • Mẫu chứng nhận
    • Thông tin chung
  • Quy trình hệ thống
    • Kiểm soát số hồ sơ
    • Kiểm tra trực quang
  • trace
    • PQR
    • WQT
  • SUPPORTS
    • Tra cứu chứng chỉ Quốc tế
  • Reports
  • Photos
Powered by GitBook
On this page

Was this helpful?

  1. Quy trình hệ thống

Kiểm tra trực quang

Quy trình kiểm tra trực quang dành cho mối hàn nóng chảy.

Steel Structure (kết cấu)

Quy trình

1. Purpose This procedure defines the requirements for welding inspection activities for steel structures to ensure that all welded joints meet project specifications, codes, and quality standards.

1. Mục đích Quy trình này quy định yêu cầu đối với các hoạt động kiểm tra mối hàn cho kết cấu thép nhằm đảm bảo tất cả các mối hàn đều đáp ứng yêu cầu thiết kế, tiêu chuẩn kỹ thuật và chất lượng của dự án.

2. Scope Applicable to fabrication, erection, and welding of all carbon and low alloy steel structures at shop and site locations.

2. Phạm vi, Áp dụng cho công tác gia công, lắp dựng và hàn các kết cấu thép carbon và thép hợp kim thấp tại xưởng và công trường.

3. Reference Codes and Standards

AWS D1.1 – Structural Welding Code – Steel

ISO 17637 – Visual Testing of Welds

Project-specific drawings and specifications

3. Tiêu chuẩn và Quy chuẩn Tham khảo

AWS D1.1 – Quy chuẩn Hàn kết cấu thép ISO 17637 – Kiểm tra hàn bằng mắt thường Bản vẽ và tiêu chuẩn dự án

4. Responsibilities

Welding Inspector (WI): Conducts inspection and verification activities.

Welding Supervisor: Ensures welders work according to WPS.

Quality Manager: Approves reports and manages NCR (Non-Conformance Reports).

4. Trách nhiệm

Thanh tra hàn: Thực hiện kiểm tra và xác nhận chất lượng. Giám sát hàn: Đảm bảo thợ hàn thực hiện đúng theo WPS. Quản lý chất lượng: Phê duyệt báo cáo và xử lý NCR.

5. Inspection Stages

5.1 Pre-Welding Inspection

Verify material identification.

Check joint fit-up, alignment, bevel angle, and root gap.

Confirm welding consumables match approved WPS.

Verify welder qualifications.

Check preheat requirements (if applicable).

Confirm correct WPS.

Ensure base material is clean and free from contaminants.

5.1 Kiểm tra trước khi hàn

Xác nhận chủng loại vật liệu. Kiểm tra gá lắp, độ thẳng, góc vát và khe hở chân mối hàn. Đảm bảo vật tư hàn phù hợp với WPS đã phê duyệt. Kiểm tra chứng chỉ thợ hàn. Kiểm tra yêu cầu gia nhiệt trước (nếu cần). Xác nhận quy trình hàn phù hợp. Đảm bảo bề mặt vật liệu sạch, không dính dầu mỡ, bụi bẩn.

5.2 In-Process Welding Inspection

Monitor welding parameters.

Ensure interpass temperature.

Observe bead shape, arc stability, and slag removal.

Control distortion and proper welding sequence.

Identify and correct welding defects immediately.

5.2 Kiểm tra trong quá trình hàn

Giám sát thông số hàn. Đảm bảo nhiệt độ giữa các lớp. Quan sát hình dạng đường hàn, độ ổn định hồ quang, làm sạch xỉ. Kiểm soát biến dạng và thực hiện đúng trình tự hàn. Phát hiện và sửa chữa khuyết tật ngay lập tức.

5.3 Post-Welding Inspection (Visual Inspection)

5.3.1 Surface Preparation, Clean the surface and adjacent areas (at least 25 mm) free from contaminants.

5.3.1 Chuẩn bị bề mặt, Làm sạch bề mặt và vùng lân cận ít nhất 25 mm khỏi các chất bẩn.

5.3.2 Lighting, Ensure minimum light intensity of 1000 Lux during examination.

5.3.2 Điều kiện ánh sáng, Đảm bảo cường độ ánh sáng tối thiểu 1000 Lux trong quá trình kiểm tra.

5.3.3 Inspection Method, Place eye within 610 mm of surface; angle not less than 30 degrees. Use mirror or magnifier if necessary.

5.3.3 Phương pháp kiểm tra, Đặt mắt cách bề mặt kiểm tra không quá 610 mm và góc nhìn không nhỏ hơn 30 độ. Có thể sử dụng gương hoặc kính lúp hỗ trợ.

5.3.4 Evaluation, Evaluate all indications according to applicable standards. Use checklist to ensure minimum inspection requirements.

5.3.4 Đánh giá, Đánh giá các chỉ thị theo tiêu chuẩn áp dụng.Sử dụng phiếu kiểm tra để xác nhận yêu cầu kiểm tra tối thiểu.

5.3.5 Acceptance Criteria

Structural steel: AWS D1.1 Table 8.1 or 10.15 / ISO 5817.

Stainless steel: AWS D1.6 Clause 8.9 / ISO 5817.

5.3.5 Tiêu chí chấp nhận Thép kết cấu: AWS D1.1 Bảng 8.1 hoặc 10.15 / ISO 5817. Thép không gỉ: AWS D1.6 Điều khoản 8.9 / ISO 5817.

5.3.6 Reporting, Record results in "Visual Examination Report" forms.

5.3.6 Báo cáo, Ghi nhận kết quả vào mẫu "Báo cáo kiểm tra trực quan".

7. Documentation

Weld map.

Pre-weld, in-process, post-weld inspection reports.

NDT reports.

Welder performance qualifications.

7. Hồ sơ tài liệu

Sơ đồ mối hàn. Báo cáo kiểm tra trước, trong và sau khi hàn. Báo cáo NDT. Hồ sơ chứng chỉ thợ hàn.

8. Non-Conformance Handling Issue NCR, perform root cause analysis, corrective and preventive actions.

8. Xử lý Không phù hợp, Lập NCR, phân tích nguyên nhân gốc, thực hiện hành động khắc phục và phòng ngừa.

Tải mẫu quy trình:

Tải mẫu báo cáo tại

Reports

Last updated 20 days ago

Was this helpful?

319KB
Visual Inspection Procedure - steel structure.pdf
pdf
mẫu quy trình kiểm tra trực quang